Mrs Quế : 093 822 86 77
Mr Khánh : 091 662 72 92
Tour nội địa khách đoàn
028 22533 785
Mr Được: 0917 909 317
Mrs Quế: 0938 228 677
Mr Khánh: 0916 627 292
Tour nội địa khách lẻ:
Mr Hiếu: 0988 37 47 97
Tour nước ngoài
Mr Khang: 0903 999 782
Sự kiện - Mice
Mr Tuấn Anh: 0938 78 1289
Teambulding
Mr Huy: 0919 63 00 27
Vé máy bay
Mr Đức: 0903 35 10 55
Cho Thuê Xe
Mr Linh: 0932 756 786
Kế Toán
Ms Lý: 0906 376 739
IT
Mr Truong: 0968 999 805
Phú Sĩ Travel cung cấp dịch vụ cho thuê xe cưới hỏi, cho thuê xe 4 chỗ rước dâu phù hợp với nhiều phong cách khác nhau để quý khách dễ dàng lựa chọn. Nếu thích kiểu dáng giản đơn, có thể chọn các dòng xe như Honda Civic, Toyota Fotuner, Innova, hay những dòng xe như Chevrolet, Ford lại thể hiện cá tính hơn. Việc lựa chọn một chiếc xe trắng hoặc bạc của Mitsubishi cũng mang tới cho quý khách một cách nhìn mới mẻ riêng bởi thiết kế gọn, đơn giản.
Những chiếc xe được trang trí rất đa dạng, từ đơn giản mang vẻ truyền thống đến phá cách, màu sắc hiện đại, hoặc đặc biệt theo yêu cầu quý khách… Phú Sĩ Travel luôn đảm bảo những dịch vụ đi kèm một cách đầy đủ và chu đáo nhất. Với mong muốn không chỉ giúp quý khách có một ngày cưới hoàn hảo, Phú Sĩ Travel sẽ giúp quý khách lựa chọn kiểu dáng, loại xe phù hợp nhất với các chi phí thích hợp, để cho những kỉ niệm về ngày trọng đại của quý khách trở nên đáng nhớ hơn bao giờ hết. Bên cạnh đó những tài xế chuyên nghiệp, phục vụ chu đáo và nhiệt tình, sẽ luôn làm quý khách yên tâm.
Luôn chăm sóc khách hàng bằng sự tận tâm và chu đáo, Phú Sĩ Travel còn dành cho quý khách những mức giá ưu đãi, hoặc kèm theo một số quà tặng đặc biệt nếu quý khách thuê xe nhiều ngày để hưởng tuần trăng mật. Công ty còn tư vấn miễn phí những chương trình du lịch tuần trăng mật cho quý khách, bằng kinh nghiệm tổ chức tour du lịch lâu năm của mình, nhằm giúp cho quý khách có thể tận hưởng dịp trọng đại của mình một cách trọn vẹn nhất.
STT |
TUYẾN ĐƯỜNG |
KM |
THỜI GIAN |
GIÁ |
1 |
Sử Dụng Xe ½ Ngày |
3 – 4 Giờ |
600.000 |
|
2 |
Sử Dụng Xe Trong Ngày |
6 – 8 Giờ |
1.100.000 |
|
3 |
Giờ Phụ Trội Trong Ngày |
1 Giờ |
60.000 |
|
4 |
Sử Dụng Xe Buổi Tối |
3 Giờ |
300.000 |
|
5 |
Giờ Phụ Trội Buổi Tối |
1 Giờ |
80.000 |
|
6 |
Sài Gòn – Củ Chi – Sài Gòn |
150 |
5 Giờ |
1.000.000 |
7 |
Sài Gòn – Củ Chi – Sài Gòn |
180 |
1 Ngày |
1.200.000 |
8 |
Sài Gòn – Tây Ninh – Sài Gòn |
280 |
1 Ngày |
1.900.000 |
9 |
Sài Gòn – Cái Bè – Sài Gòn |
250 |
1 Ngày |
1.800.000 |
10 |
Sài Gòn – Mỹ Tho – Sài Gòn |
180 |
1 Ngày |
1.500.000 |
11 |
Sài Gòn – Vũng Tàu/Long Hải – Sài Gòn |
300 |
1 Ngày |
2.000.000 |
12 |
Sài Gòn – Vũng Tàu/Long Hải – Sài Gòn |
380 |
2 Ngày |
2.500.000 |
13 |
Sài Gòn – Bình Châu – Sài Gòn |
340 |
1 Ngày |
2.000.000 |
14 |
Sài Gòn – Bình Châu – Sài Gòn |
420 |
2 Ngày |
2.500.000 |
15 |
Sài Gòn – Cái Bè/Vĩnh Long – Sài Gòn |
300 |
1 Ngày |
2.000.000 |
16 |
Sài Gòn – Cái Bè/Vĩnh Long – Sài Gòn |
350 |
2 Ngày |
2.500.000 |
17 |
Sài Gòn – Cần Thơ – Sài Gòn |
450 |
2 Ngày |
2.800.000 |
18 |
Sài Gòn – Cần Thơ – Sài Gòn |
520 |
3 Ngày |
3.800.000 |
19 |
Sài Gòn – Châu Đốc – Sài Gòn |
600 |
2 Ngày |
3.500.000 |
20 |
Sài Gòn – Châu Đốc – Sài Gòn |
750 |
3 Ngày |
4.500.000 |
21 |
Sài Gòn – Phan Thiết – Sài Gòn |
400 |
1 Ngày |
2.500.000 |
22 |
Sài Gòn – Phan Thiết – Mũi Né – Sài Gòn |
480 |
2 Ngày |
3.200.000 |
23 |
Sài Gòn – Phan Thiết – Mũi Né – Sài Gòn |
600 |
3 Ngày |
4.000.000 |
24 |
Sài Gòn – Madagui – Sài Gòn |
440 |
2 Ngày |
2.800.000 |
25 |
Sài Gòn – Đà Lạt – Sài Gòn |
750 |
2 Ngày |
4.500.000 |
26 |
Sài Gòn – Đà Lạt – Sài Gòn |
850 |
3 Ngày |
5.000.000 |
27 |
Sài Gòn – Đà Lạt – Sài Gòn |
950 |
4 Ngày |
6.000.000 |
28 |
Sài Gòn – Nha Trang – Sài Gòn |
1000 |
2 Ngày |
6.000.000 |
29 |
Sài Gòn – Nha Trang – Sài Gòn |
1100 |
3 Ngày |
6.500.000 |
30 |
Sài Gòn – Nha Trang – Sài Gòn |
1200 |
4 Ngày |
7.000.000 |
31 |
Sài Gòn – Đà Lạt – Nha Trang – Sài Gòn |
1250 |
4 Ngày |
7.500.000 |
32 |
Sài Gòn – Buôn Ma Thuột – Sài Gòn |
950 |
2 Ngày |
6.500.000 |
33 |
Sài Gòn – Buôn Ma Thuột – Sài Gòn |
1050 |
3 Ngày |
7.500.000 |
Lưu ý:
Giá ưu đãi:
Xe, xăng dầu, bảo hiểm theo xe ( gồm bảo hiểm Trách nhiệm Dân sự chủ xe, bảo hiểm tai nạn hành khách trên xe), trang bị y tế trên xe, phí bến bãi, cầu đường, phí đường cao tốc.
Chi phí trả cho tài xế gồm ăn uống, ngủ nghỉ ( nếu có), chi phí trang trí và thiết kế xe (nếu có), phí phát sinh, 10% thuế VAT, khăn lạnh, nước uống trên xe cho hành khách.
Quy định chung:
Quy định về việc đặt dịch vụ:
Quy định về hủy/ đổi dịch vụ:
Thanh toán dịch vụ:
Tin cùng danh mục